Tổng số bài đăng 24.
Tổng hợp các FTA của Việt Nam tính đến tháng 01/2022
STT |
FTA |
Hiện trạng |
Đối tác |
FTAs đã có hiệu lực |
|||
1 |
AFTA |
Có hiệu lực từ 1993 |
ASEAN |
2 |
ACFTA |
Có hiệu lực từ 2005 |
ASEAN, Trung Quốc |
3 |
AKFTA |
Có hiệu lực từ 2007 |
ASEAN, Hàn Quốc |
4 |
AJCEP |
Có hiệu lực từ 2008 |
ASEAN, Nhật Bản |
5 |
VJEPA |
Có hiệu lực từ 2009 |
Việt Nam, Nhật Bản |
6 |
AIFTA |
Có hiệu lực từ 2010 |
ASEAN, Ấn Độ |
7 |
AANZFTA |
Có hiệu lực từ 2010 |
ASEAN, Australia, New Zealand |
8 |
VCFTA |
Có hiệu lực từ 2014 |
Việt Nam, Chi Lê |
9 |
VKFTA |
Có hiệu lực từ 2015 |
Việt Nam, Hàn Quốc |
10 |
VN – EAEU FTA |
Có hiệu lực từ 2016 |
Việt Nam, Nga, Belarus, Amenia, Kazakhstan, Kyrgyzstan |
11 |
CPTPP (Tiền thân là TPP) |
Có hiệu lực từ 30/12/2018, có hiệu lực tại Việt Nam từ 14/1/2019 |
Việt Nam, Canada, Mexico, Peru, Chi Lê, New Zealand, Australia, Nhật Bản, Singapore, Brunei, Malaysia |
12 |
AHKFTA |
Có hiệu lực tại Hong Kong (Trung Quốc), Lào, Myanmar, Thái Lan, Singapore và Việt Nam từ 11/06/2019 |
ASEAN, Hong Kong (Trung Quốc) |
13 |
EVFTA |
Có hiệu lực từ 01/08/2020 |
Việt Nam, EU (27 thành viên) |
14 |
UKVFTA |
Có hiệu lực tạm thời từ 01/01/2021, có hiệu lực chính thức từ 01/05/2021 |
Việt Nam, Vương quốc Anh |
15 |
RCEP |
Có hiệu lực từ 01/01/2022 |
ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Australia, New Zealand |
FTA đang đàm phán |
|||
16 |
Việt Nam – EFTA FTA |
Khởi động đàm phán tháng 5/2012 |
Việt Nam, EFTA (Thụy Sĩ, Na uy, Iceland, Liechtenstein) |
17 |
Việt Nam – Israel FTA |
Khởi động đàm phán tháng 12/2015 |
Việt Nam, Israel |
Nguồn: Trung tâm WTO