Underline menu menu close

Biện pháp phi thuế quan




Kết quả tìm kiếm

Tóm lược

A - Các biện pháp vệ sinh và kiểm dịch động thực vật (SPS) (18635)
E - Cấp phép không tự động, hạn ngạch, cấm, các biện pháp kiểm soát số lượng và các hạn chế khác không bao gồm các biện pháp SPS hoặc TBT (1270)
Mã NTM Các loại NTM Miêu tả Văn bản pháp quy Cơ quan
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1b) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu sinh vật sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật: - Trước khi nhập khẩu: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo mẫu số 03/BVTV ban
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 29. Quy định chung về xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen cây trồng 1. Thương nhân xuất khẩu nguồn gen cây trồng có trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc bi
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 29. Quy định chung về xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen cây trồng 1. Thương nhân xuất khẩu nguồn gen cây trồng có trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc bi
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống để làm thực phẩm 1. Nhập khẩu các loài thủy sản trong Danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban h
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống để làm thực phẩm 1. Nhập khẩu các loài thủy sản trong Danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban h
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1b) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu sinh vật sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật: - Trước khi nhập khẩu: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo mẫu số 03/BVTV ban
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống để làm thực phẩm 1. Nhập khẩu các loài thủy sản trong Danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban h
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1b) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu sinh vật sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật: - Trước khi nhập khẩu: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo mẫu số 03/BVTV ban
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 29. Quy định chung về xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen cây trồng 1. Thương nhân xuất khẩu nguồn gen cây trồng có trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc bi
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 29. Quy định chung về xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen cây trồng 1. Thương nhân xuất khẩu nguồn gen cây trồng có trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc bi
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống để làm thực phẩm 1. Nhập khẩu các loài thủy sản trong Danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban h
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Nhập khẩu có giấy phép Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng chưa có tên trong Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh hoặc Danh mục giố
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 29. Quy định chung về xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen cây trồng 1. Thương nhân xuất khẩu nguồn gen cây trồng có trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc bi
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu không phải xin phép: a) Giống thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Trường hợp nhập khẩu thức ăn chăn nuôi không có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện theo các quy định sau: a. Nhập khẩu để khảo nghiệm phải có ý kiến đồng ý bằng văn bản c
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1b) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu sinh vật sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật: - Trước khi nhập khẩu: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo mẫu số 03/BVTV ban
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống dùng làm thực phẩm 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực phẩm được phép nhập khẩu thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 32. Nhập khẩu giống thuỷ sản 1. Nhập khẩu giống thủy sản trong danh mục Thương nhân được nhập khẩu các loài thủy sản có tên trong Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 33. Nhập khẩu thuỷ sản sống để làm thực phẩm 1. Nhập khẩu các loài thủy sản trong Danh mục các loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban h
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài quy định tại khoản 1 Điều này phải có giấy phép của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản) hoặc giấy phép của Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi cho gi
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 19. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi và nguồn gen vật nuôi quý hiếm: - Đơn đăng ký xuất khẩu giốn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân chỉ được nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thô
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 18. Nhập khẩu tinh, phôi Tinh, phôi của giống vật nuôi nhập khẩu lần đầu phải được Cục Chăn nuôi cấp phép nhập khẩu để khảo nghiệm.
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Nhập khẩu giống vật nuôi phải được cho phép
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 17. Nhập khẩu giống vật nuôi 1. Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành, kh
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1b) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu sinh vật sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật: - Trước khi nhập khẩu: + Đơn đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu theo mẫu số 03/BVTV ban
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 14. Nhập khẩu giống cây trồng 1. Thương nhân nhập khẩu giống cây trồng có tên trong Danh mục giống cây trồng hoặc Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam k
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 30. Nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1. Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật
26/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
31/2018/QH14
Quốc hội
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
6. Hồ sơ nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu bao gồm: a) Đơn đề nghị nhập khẩu thức ăn chăn nuôi để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu theo Mẫu số 07.TAC
13/2020/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt 1. Hồ sơ: a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 35. Nhập khẩu thức ăn thủy sản (bao gồm thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản) 1. Nhập khẩu không phải xin phép: Thức ăn thủy sản đã có trong Danh mục đượ
04/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A14 Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
22/2019/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân phải có giấy phép khi nhập khẩu một số loại thuốc bảo vệ thực vật
41/2013/QH13
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Bản sao Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng do Cục Bảo vệ thực vật cấp (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu) đối với trường hợp nhập khẩu
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Bản sao Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng do Cục Bảo vệ thực vật cấp (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu) đối với trường hợp nhập khẩu
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân phải có giấy phép khi nhập khẩu một số loại thuốc bảo vệ thực vật
41/2013/QH13
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân phải có giấy phép khi nhập khẩu một số loại thuốc bảo vệ thực vật
41/2013/QH13
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Bản sao Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng do Cục Bảo vệ thực vật cấp (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu) đối với trường hợp nhập khẩu
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Bản sao Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng do Cục Bảo vệ thực vật cấp (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu) đối với trường hợp nhập khẩu
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân phải có giấy phép khi nhập khẩu một số loại thuốc bảo vệ thực vật
41/2013/QH13
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân phải có giấy phép khi nhập khẩu một số loại thuốc bảo vệ thực vật
41/2013/QH13
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Bản sao Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp xông hơi khử trùng do Cục Bảo vệ thực vật cấp (chỉ nộp khi nhập khẩu lần đầu) đối với trường hợp nhập khẩu
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 36. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản 1 Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm - Đơn đề nghị nhập khẩu hàn
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 15. Thành phần hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép, hiệu lực của Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng 1. Thành phần hồ sơ: a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp: - Đơn đăng ký n
88/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân kinh doanh giống cây trồng phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A15 Yêu cầu ủy quyền cho các doanh nghiệp nhập khẩu vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
Chương II ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA TẠI NƯỚC XUẤT KHẨU Điều 10. Hồ sơ đăng ký của nước xuất khẩu Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây
13/2011/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A19 Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
69/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng 2. Giống cây trồng không thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu khi
31/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Thức ăn chăn nuôi lần đầu được nhập khẩu từ quốc gia, vùng lãnh thổ chưa được Việt Nam thừa nhận về quy trình khảo nghiệm, công nhận thức ăn chăn nuôi hoặc sản xuất tại Việt Nam có chứa chất mới ch
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường 1. Công bố tiêu chuẩn áp dụng và công bố hợp quy theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ th
32/2018/QH14
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận 1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
43/2018/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
94/2019/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về côn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Yêu cầu về nội dung công bố 1. Công bố hàm lượng chất dinh dưỡng (Nutrient content claims): Khi bổ sung các vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic hoặc chất có
43/2014/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 3. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1. Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
38/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương II TRÌNH TỰ, HỒ SƠ CÔNG BỐ SẢN PHẨM Điều 4. Trình tự, hồ sơ công bố hợp quy 1. Trình tự công bố hợp quy: a) Bước 1: Đánh giá hợp quy Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá hợp quy theo mô
19/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 8. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật 1. Thành phần hồ sơ: a) Trường hợp nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu phải thực hiện đồng thời các thủ tục hành chính kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
34/2018/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 14. Nhãn hàng hóa sản phẩm rượu 1. Sản phẩm rượu chỉ được tiêu thụ tại Việt Nam khi có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại Điều 12 của Nghị định này. 2. Sản phẩ
94/2012/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
41/2013/QH13
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm. Trình tự, t
27/2012/TT-BYT
Bộ Y tế
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Chương III THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA Điều 9. Hồ sơ đăng ký kiểm tra 1. Hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu gồm: a) Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhậ
28/2013/TT-BCT
Bộ Công thương
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
55/2010/QH12
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đăng ký bản công bố sản phẩm đối với các sản phẩm sau đây: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Việc tự công bố sản phẩm được thực hiện theo trình tự như sau: a) Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công kh
15/2018/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 7. Công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định về an toàn thực phẩm 1. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù h
100/2014/ND-CP
Chính phủ
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi phải đáp ứng các quy định về địa điểm sản xuất, kinh doanh; trang thiết bị; v.v.)
16/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Điều 15. Công bố hợp quy và dấu hợp quy 1. Công bố hợp quy a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống cây trồng nhóm 2 chỉ công bố hợp quy một lần cho một giống theo từng cấp giống. Khi có thay đổi
46/2015/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
A89 Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác
Nhập khẩu giống cây trồng phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật (ví dụ địa điểm, cơ sở vật chất, v.v.)
15/2004/PL-UBTVQH11
Quốc hội
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 36. Quản lý nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá 2. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất tiêu thụ trong nước, sản xuất xuất khẩu, gi
67/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 23. Giấy phép nhập khẩu 1. Các hóa chất, chế phẩm phải có giấy phép nhập khẩu: a) Hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép khảo nghiệm của Bộ Y tế (Cục Quản lý
29/2011/TT-BYT
Bộ Y tế
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 36. Quản lý nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá 2. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất tiêu thụ trong nước, sản xuất xuất khẩu, gi
67/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 17. Điều kiện nhập khẩu phân bón 1. Tổ chức, cá nhân được nhập khẩu phân bón khi đáp ứng đủ điều kiện sau: a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng n
202/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Các loại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí 1. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG; LNG; CNG.
19/2016/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 6. Nguyên tắc chung về công nhận phân bón lưu hành 1. Phân bón là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2; kinh doanh có điều kiện được Cục Bảo vệ thực vật công nhận lưu hành tại Việt Nam.
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
2. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phân bón chưa được công nhận phải có Giấy phép nhập khẩu thuộc một trong các trường hợp dưới đây: a) Phân bón để khảo nghiệm; b) Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao, kh
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 36. Quản lý nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá 2. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất tiêu thụ trong nước, sản xuất xuất khẩu, gi
67/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 6. Nguyên tắc chung về công nhận phân bón lưu hành 1. Phân bón là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2; kinh doanh có điều kiện được Cục Bảo vệ thực vật công nhận lưu hành tại Việt Nam.
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
2. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phân bón chưa được công nhận phải có Giấy phép nhập khẩu thuộc một trong các trường hợp dưới đây: a) Phân bón để khảo nghiệm; b) Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao, kh
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Các loại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí 1. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG; LNG; CNG.
19/2016/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 17. Điều kiện nhập khẩu phân bón 1. Tổ chức, cá nhân được nhập khẩu phân bón khi đáp ứng đủ điều kiện sau: a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng n
202/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 23. Giấy phép nhập khẩu 1. Các hóa chất, chế phẩm phải có giấy phép nhập khẩu: a) Hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép khảo nghiệm của Bộ Y tế (Cục Quản lý
29/2011/TT-BYT
Bộ Y tế
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 36. Quản lý nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá 2. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất tiêu thụ trong nước, sản xuất xuất khẩu, gi
67/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 6. Nguyên tắc chung về công nhận phân bón lưu hành 1. Phân bón là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2; kinh doanh có điều kiện được Cục Bảo vệ thực vật công nhận lưu hành tại Việt Nam.
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
2. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phân bón chưa được công nhận phải có Giấy phép nhập khẩu thuộc một trong các trường hợp dưới đây: a) Phân bón để khảo nghiệm; b) Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao, kh
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Các loại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí 1. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG; LNG; CNG.
19/2016/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 17. Điều kiện nhập khẩu phân bón 1. Tổ chức, cá nhân được nhập khẩu phân bón khi đáp ứng đủ điều kiện sau: a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng n
202/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 23. Giấy phép nhập khẩu 1. Các hóa chất, chế phẩm phải có giấy phép nhập khẩu: a) Hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép khảo nghiệm của Bộ Y tế (Cục Quản lý
29/2011/TT-BYT
Bộ Y tế
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 36. Quản lý nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá 2. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất tiêu thụ trong nước, sản xuất xuất khẩu, gi
67/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 6. Nguyên tắc chung về công nhận phân bón lưu hành 1. Phân bón là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2; kinh doanh có điều kiện được Cục Bảo vệ thực vật công nhận lưu hành tại Việt Nam.
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
2. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phân bón chưa được công nhận phải có Giấy phép nhập khẩu thuộc một trong các trường hợp dưới đây: a) Phân bón để khảo nghiệm; b) Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao, kh
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Các loại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí 1. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG; LNG; CNG.
19/2016/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 17. Điều kiện nhập khẩu phân bón 1. Tổ chức, cá nhân được nhập khẩu phân bón khi đáp ứng đủ điều kiện sau: a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng n
202/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 23. Giấy phép nhập khẩu 1. Các hóa chất, chế phẩm phải có giấy phép nhập khẩu: a) Hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép khảo nghiệm của Bộ Y tế (Cục Quản lý
29/2011/TT-BYT
Bộ Y tế
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 23. Giấy phép nhập khẩu 1. Các hóa chất, chế phẩm phải có giấy phép nhập khẩu: a) Hóa chất, chế phẩm chưa có số đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép khảo nghiệm của Bộ Y tế (Cục Quản lý
29/2011/TT-BYT
Bộ Y tế
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 19. Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 17. Điều kiện nhập khẩu phân bón 1. Tổ chức, cá nhân được nhập khẩu phân bón khi đáp ứng đủ điều kiện sau: a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng n
202/2013/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Các loại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí 1. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG; LNG; CNG.
19/2016/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
2. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phân bón chưa được công nhận phải có Giấy phép nhập khẩu thuộc một trong các trường hợp dưới đây: a) Phân bón để khảo nghiệm; b) Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao, kh
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 6. Nguyên tắc chung về công nhận phân bón lưu hành 1. Phân bón là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2; kinh doanh có điều kiện được Cục Bảo vệ thực vật công nhận lưu hành tại Việt Nam.
108/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 7. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi Tổ chức, cá nhân kinh doanh thức ăn chăn nuôi phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 1. Có Giấy đăng ký kinh doanh mặt hàng thức ăn chăn n
08/2010/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 5. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp 1. Nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không có giấy phép, g
39/2009/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
1c) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3.
38/2014/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Điều 42. Điều kiện kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1. Cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Có đủ điều kiện quy định tại Điều 33 của Luật dược phù
54/2017/ND-CP
Chính phủ
E1 Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
02/2014/TT-BNNPTNT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Ghi chú: Thông tin về các biện pháp phi thuế quan được lấy toàn bộ từ dữ liệu của Hội nghị Liên hợp quốc về Thương mại và Phát triển (UNCTAD) với sự đồng ý của cơ quan này.