Mã NTM | Các loại NTM | Miêu tả | Văn bản pháp quy | Cơ quan | |
---|---|---|---|---|---|
A12 | Các hạn chế về địa lý đối với tính hợp lệ |
Sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản, sản phẩm thực vật dùng làm thực phẩm nhập khẩu: Có xuất xứ từ quốc gia, vùng lãnh thổ có hệ thống kiểm soát an toàn thực phẩm đáp ứng quy định
Miêu tảProducts derived from terrestrial animals, aquatic animals and plants must satisfy the following requirements a) Their country of origin is a country or territory that has a food safety control system satisfying Vietnam’s regulations and included in the list of registered countries and territories that export foods derived from animals, plans and aquatic animals to Vietnam; |
15/2018/ND-CP
|
Chính phủ | |
A14 | Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định |
1. Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, theo điều kiện tại Phụ lục III Nghị định
|
69/2018/ND-CP
|
Chính phủ | |
A14 | Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định |
Điều 9. Quy định về hồ sơ, thời hạn, cơ quan cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi n
Miêu tảRequirement for license for quarantine of imported plants on the list of objects that have to undergo pest risk analysis before import issued by Department of Plant Protection |
43/2018/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A14 | Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định |
Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép nhập khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Luật Trồng trọt
1. Hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị nhập khẩu theo Mẫu số 01.NK Phụ lục IX ban hành kè
Miêu tảArticle 12. Applications and procedures for licensing import of plant varieties as prescribed in Clause 2 Article 29 of the Law on Crop Production 1. Composition of an application for licensing import of a plant variety: a) An application form, which is made using the Form No 01.NK in the Appendix IX hereof. b) A technical declaration (required only when following procedures for the first shipment of each variety), which is made using the Form No 02.NK in the Appendix IX hereof. c) A copy of the cooperation agreement in case of import for research, testing and international cooperation purposes. d) A confirmation or invitation to the exhibition or fair sent by the organizer in case of import for exhibition purpose. |
94/2019/ND-CP
|
Chính phủ | |
A14 | Yêu cầu ủy quyền vì lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật để nhập khẩu các sản phẩm nhất định |
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng
1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
Miêu tảArticle 13. General requirements concerning recognition of circulation and self-declaration of circulation of plant varieties 1. Plant varieties belonging to the main plant species may be produced, traded, exported or imported only after being granted the decision on recognition of plant variety circulation as provided for in Article 15 hereof, or granted the Decision on recognition of privileged circulation of plant varieties as provided for in Article 16 hereof, except in the case where plant varieties are intended for research, trial, exhibition, international exchange or production of hybrid seeds for export. |
31/2018/QH14
|
Quốc hội | |
A19 | Cấm hoặc hạn chế nhập khẩu vì các lý do vệ sinh và kiểm dịch động thực vật chưa được quy định ở nơi khác |
Cần có giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) khi nhập khẩu một số loại lương thực, thực phẩm, giống cây trồng, giống vật nuôi , v.v.
|
69/2018/ND-CP
|
Chính phủ | |
A21 | Giới hạn dung sai đối với dư lượng hoặc sự nhiễm bẩn bởi một số chất (không phải vi sinh) |
Thông tư 24/2013/TT-BYT Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
24/2013/TT-BYT
|
Bộ Y tế | |
A21 | Giới hạn dung sai đối với dư lượng hoặc sự nhiễm bẩn bởi một số chất (không phải vi sinh) |
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định mức giới hạn nhiễm phóng xạ trong thực phẩm.”.
|
17/2011/TT-BYT
|
Bộ Y tế | |
A21 | Giới hạn dung sai đối với dư lượng hoặc sự nhiễm bẩn bởi một số chất (không phải vi sinh) |
Phần 5 Giới hạn tối đa kim loại trong thực phẩm
|
46/2007/QD-BYT
|
Bộ Y tế | |
A21 | Giới hạn dung sai đối với dư lượng hoặc sự nhiễm bẩn bởi một số chất (không phải vi sinh) |
Phần 8.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
• Tên thông dụng lấy theo tên danh mục thuốc của Bộ Nông nghiệp và PTNT
(Quyết định số 31/2006/QĐ-BNN ngày 27/4/2006).
• Tên hóa
Miêu tảRegulating the maximum limits of residues of plant protection pesticides in foodstuffs |
46/2007/QD-BYT
|
Bộ Y tế | |
A21 | Giới hạn dung sai đối với dư lượng hoặc sự nhiễm bẩn bởi một số chất (không phải vi sinh) |
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu.
Miêu tảThis measure sets out MRL of pesticide residue in food |
50/2016/TT-BYT
|
Bộ Y tế | |
A21 | Giới hạn dung sai đối với dư lượng hoặc sự nhiễm bẩn bởi một số chất (không phải vi sinh) |
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
QCVN 4-8:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ngọt tổng hợp.
|
25/2010/TT-BYT
|
Bộ Y tế | |
A21 | Giới hạn dung sai đối với dư lượng hoặc sự nhiễm bẩn bởi một số chất (không phải vi sinh) |
Điều 3. Mức giới hạn tối đa nhiễm chéo melamine trong thực phẩm
1. Mức giới hạn tối đa của melamine nhiễm chéo trong thực phẩm được quy định như sau:
a) Thực phẩm dành cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi kh
Miêu tảMaximum level of melamine cross contamination in foodstuffs |
38/2008/QD-BYT
|
Bộ Y tế | |
A22 | Hạn chế sử dụng một số chất trong thực phẩm và thức ăn và vật liệu tiếp xúc của chúng |
Phần 7 Danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất và chế biến thực phẩm
|
46/2007/QD-BYT
|
Bộ Y tế | |
A22 | Hạn chế sử dụng một số chất trong thực phẩm và thức ăn và vật liệu tiếp xúc của chúng |
Công bố 05 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
3. TCVN 10991:2015 CEN/TS 14537:2003
Thực phẩm - Xác định neohesperidin- dihydrochalcon
4. TCVN 10992:2015 CEN/TS 15606:2009
Thực phẩm - Xác định ace
Miêu tảThis measure determines simultaneously sweetener substances in foodstuffs, applying National Standard (TCVN 10991:2015, TCVN 10992:2015, TCVN 10993:2015) |
3971/QD-BKHCN
|
Bộ Khoa học và Công nghệ | |
A31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 9. Trách nhiệm ghi nhãn hàng hóa
4. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam mà nhãn gốc không phù hợp với quy định của Nghị định này thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải ghi nhãn phụ theo quy định tại kho
Miêu tảCompulsory contents of label of imported food (quantitative; production date; expiry date; warnings (if any)) |
43/2017/ND-CP
|
Chính phủ | |
A31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
b) Bao gói hoặc chứa đựng trong các phương tiện phù hợp; ghi nhãn, bao gồm các thông tin: tên hàng hóa, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất; mã số (nếu có) và các thông tin khác (bằng tiếng Việt hoặc có nhã
Miêu tảPlant-originated goods imported to Vietnam must be labeled with the following information: name of products, name and address of production unit, codes, and other information as regulated |
13/2011/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 9. Trách nhiệm ghi nhãn hàng hóa
4. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam mà nhãn gốc không phù hợp với quy định của Nghị định này thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải ghi nhãn phụ theo quy định tại kho
Miêu tảCompulsory contents of label of imported foodstuff (quantitative; production date; expiry date; ingredients; warnings if any; usage, storage instructions) |
43/2017/ND-CP
|
Chính phủ | |
A31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 9. Trách nhiệm ghi nhãn hàng hóa
4. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam mà nhãn gốc không phù hợp với quy định của Nghị định này thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải ghi nhãn phụ theo quy định tại kho
Miêu tảCompulsory contents of label of imported irradiated food (quantitative; production date; expiry date; ingredients; warnings if any; one phrase of "Thuc pham da qua chieu xa") |
43/2017/ND-CP
|
Chính phủ | |
A31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Chương 6.
GHI NHÃN THỰC PHẨM
Điều 17. Ghi hạn sử dụng trên nhãn thực phẩm
1. Hạn sử dụng an toàn bắt buộc phải ghi “Hạn sử dụng”, hoặc “Sử dụng đến ngày” đối với thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sun
Miêu tảCompulsory contents of product label: - Clear, accurate and easy for consumer to understand - For functional foods and micro-nutrient foods, the label must includes the ingredients, dosage, effects on health, warning,… - For health-nutrient products, vitamin and mineral supplements, there must be announcement on the requirement against nutritious demand, dosage and doctor's prescription - Name of product must be in large font, and at least 3 times bigger than other letters on the label |
38/2012/ND-CP
|
Chính phủ | |
A31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 10. Ghi nhãn và quảng cáo giống cây trồng
1. Ghi nhãn giống cây trồng thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hóa và nội du
Miêu tảArticle 10. Labeling and advertising of plant varieties 1. A plant variety shall be labeled as prescribed in the Government’s Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 as follows: a) Name of the plant variety. b) Varietal grade specified in the national standard. In case a national standard is unavailable, the basic standard shall apply. c) Characteristics of the plant variety: compulsory criteria specified in the national standard or basic standard for value of cultivation and use; criteria for quality of propagating materials specified in the national standard or basic standard in accordance with Article 25 of the Law on Crop Production. If a basic standard applies in the cases of unavailability of a national standard or national technical regulation, it is required to provide sufficient information about the criteria specified in the Form No. 02.CN in the Appendix II hereof; and other voluntary criteria (if any) for the plant variety. d) Instructions for storage and use: storage conditions; scope of use of the plant variety in terms of season and geographical region, brief planting and caring process (in case of special requirements) in accordance with the information provided in the application for issuance of the decision on recognition of plant variety circulation or documents about self-declaration of plant variety circulation. dd) Safety warnings (if any). e) Quantitative data on the plant variety (weight of the plant variety or quantity of plants, potted plants, cuttings). g) Date of manufacture, expiry date; the date of manufacture of grafted plants, which is the date of grafting; the date of manufacture of breeding branches or cuttings, which is the date of cutting; the date of manufacture of seeds or seed tubers, which is the date of harvest; the date of manufacture of the plant variety propagated using tissue culture method, which is the date on which the plant variety is transferred from the tube to the arboretum. h) Name of the organization producing and importing the plant variety. i) Plant variety circulation code if the plant variety is issued with the circulation decision or extended circulation decision. k) Origin of the plant variety: in the case of imported plant variety, write the phrase “sản xuất tại” (“produced in”) and the country’s name or region from which the plant variety is produced. l) Code of the variety batch corresponding to that specified in the documents serving tracing of plant varieties. Batch code shall be specified according to the Appendix VII hereof. m) Information about the genetically modified plant regarding its propagating materials. |
94/2019/ND-CP
|
Chính phủ | |
A31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 6. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thực phẩm
4. Ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.
|
27/2012/TT-BYT
|
Bộ Y tế | |
A33 | Yêu cầu về đóng gói |
1b) Bao gói hoặc chứa đựng trong các phương tiện phù hợp; ghi nhãn, bao gồm các thông tin: tên hàng hóa, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất; mã số (nếu có) và các thông tin khác (bằng tiếng Việt hoặc có nh
Miêu tảPlant-originated goods imported to Vietnam must be packed appropriately |
13/2011/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A33 | Yêu cầu về đóng gói |
Điều 6. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thực phẩm
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu được quy định tại Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2
Miêu tảArticle 6 stipulates the requirements of food safety for containing and packaging materials by production and business units |
27/2012/TT-BYT
|
Bộ Y tế | |
A33 | Yêu cầu về đóng gói |
Phần 4 Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm
|
46/2007/QD-BYT
|
Bộ Y tế | |
A41 | Chỉ tiêu vi sinh của sản phẩm cuối cùng |
Phần 3.
GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm Tên độc tố vi nấm ML
(μg/kg)
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) Aflatoxin B1 5
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) Afla
Miêu tảRegulating the maximum limit of micro-fungus toxin in foodstuffs |
46/2007/QD-BYT
|
Bộ Y tế | |
A41 | Chỉ tiêu vi sinh của sản phẩm cuối cùng |
Phần 6 Giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm
|
46/2007/QD-BYT
|
Bộ Y tế | |
A81 | Yêu cầu đăng ký và phê chuẩn sản phẩm |
4. Sửa đổi, bổ sung đoạn đầu của Điều 10 như sau:
“Cơ quan có thẩm quyền về ATTP đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật của nước xuất khẩu (sau đây gọi là Cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu) gửi hồ
Miêu tảRequirement on sending registered documents, either in English or Vietnamese, by relevant authority of exporting countries Vietnam's Quality Administration Agency of Agriculture, Forestry and Fishery for registration purpose |
05/2013/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A81 | Yêu cầu đăng ký và phê chuẩn sản phẩm |
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về trình tự, thủ tục và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu và quá cảnh đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; kiểm dịc
Miêu tảThis measure requires registration for plant quarantine in order to import |
33/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A81 | Yêu cầu đăng ký và phê chuẩn sản phẩm |
Điều 9. Phương thức kiểm tra thông thường
1. Bước 1: Đăng ký của nước xuất khẩu
a) Cơ quan có thẩm quyền về ATTP của nước xuất khẩu đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm (Sau đây g
Miêu tảRequirement on registration dossier for exporter; Appraisal of dossier by NAFIQAD and Plant Protection Department |
12/2015/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A82 | Yêu cầu thử nghiệm |
Yêu cầu kiểm nghiệm thực phẩm trong trường hợp:
- Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc tổ chức, cá nhân khác có liên quan;
- Phục vụ hoạt động quản lý nhà nước về an
Miêu tảRequirement on testing of products in cases of: - Upon the request of production and business units, and other related agencies - state management of food safety |
55/2010/QH12
|
Quốc hội | |
A82 | Yêu cầu thử nghiệm |
Điều 2. Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
1. Cây và các bộ phận còn sống của cây.
2. Củ, quả tươi.
3. Cỏ và hạt cỏ.
4. Si
Miêu tảArticle 2. List of plant quarantine articles subject to the pest risk analysis before being imported into Vietnam 1. Plants and live plant parts. 2. Fresh bulbs and fruits. 3. Weeds and weed seeds. 4. Beneficial organisms used in plant protection industry. 5. Imported plants infected with quarantine plant pests defined as indigenous ones in Vietnam. 6. Other plant quarantine articles likely to carry quarantine plant pests shall be identified by the Plant Protection Department for submission to the Minister of Agriculture and Rural Development for his decision. |
30/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A82 | Yêu cầu thử nghiệm |
Điều 7. Trình tự thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
3. Kiểm tra vật thể
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể the
Miêu tảSPS control is required for imported plants, including testing requirement |
33/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A83 | Yêu cầu chứng nhận |
Điều 5. Yêu cầu đối với hàng hóa nhập khẩu
1. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam phải đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Sản xuất tại quốc gia được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận đáp ứng đầy đủ cá
Miêu tảPlanted-originated goods imported to Vietnam must be certified by authorized Vietnamese agency on ensuring the food safety |
13/2011/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A83 | Yêu cầu chứng nhận |
Điều 4. Yêu cầu chung về kiểm dịch thực vật
1. Kiểm tra nhanh chóng, phát hiện chính xác đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam và sinh vật gây hại lạ trên vật thể nhập kh
Miêu tảThis measure requires certificate of plant quarantine in order to import |
33/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A83 | Yêu cầu chứng nhận |
Thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm biến đổi gen, thực phẩm đã qua chiếu xạ phải có giấy chứng nhận lưu hành tự do
Miêu tảFunctional foods, micro-nutrients , GMO, and irradiated foods must have Certificate of Free Sale |
55/2010/QH12
|
Quốc hội | |
A83 | Yêu cầu chứng nhận |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm khi hoạt động, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định này.
Miêu tảEvery food manufacturer and seller must obtain the certificate of food safety, except for those specified in Clause 1 Article 12 of this Decree. |
15/2018/ND-CP
|
Chính phủ | |
A83 | Yêu cầu chứng nhận |
Mỗi lô hàng nhập khẩu có nguồn gốc động vật, thủy sản nhập khẩu phải kèm theo giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp
Miêu tảEach shipment has a certificate of food safety issued by a competent authority of the exporting country |
15/2018/ND-CP
|
Chính phủ | |
A83 | Yêu cầu chứng nhận |
Điều 23. Nhập khẩu vật thể phải có Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.
Thương nhân chỉ được phép nhập khẩu vật thể thuộc Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
Miêu tảSPS Certificate for the import of plants under the list of object under quarantine requirements and hazard analysis |
04/2015/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A83 | Yêu cầu chứng nhận |
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được cấp “Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu” đối vớ
Miêu tảImported food must be granted a notification of qualification for import by authorized agency |
55/2010/QH12
|
Quốc hội | |
A83 | Yêu cầu chứng nhận |
Điều 7. Trình tự thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
4. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
a) Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển n
Miêu tảCertificate of phytosanitary is required for imported plants |
33/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A83 | Yêu cầu chứng nhận |
3. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục IIa ban hành kèm theo Thông tư này đối với lô hàng không
Miêu tả3. To grant a certificate on compliance with SPS requirement and food safety for products of plant origin, as per the form in Appendix IIa if the imported batch does not contain objectives under control or giving harm to Viet Nam and meets food safety requirements |
34/2018/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A84 | Yêu cầu kiểm tra |
Điều 7. Trình tự thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
3. Kiểm tra vật thể
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể the
Miêu tảImported plants must be inspected for quarantine |
33/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A84 | Yêu cầu kiểm tra |
Điều 67. Nội dung thanh tra về an toàn thực phẩm
1. Việc thực hiện các quy chuẩn kỹ thuật, quy định về an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ quan quản lý
Miêu tảRequirement on inspection of foodstuff |
55/2010/QH12
|
Quốc hội | |
A84 | Yêu cầu kiểm tra |
Yêu cầu phân tích nguy cơ gây hại
|
55/2010/QH12
|
Quốc hội | |
A84 | Yêu cầu kiểm tra |
2. Bước 2: Kiểm tra lô hàng nhập khẩu:
a) Tại cửa khẩu hoặc nơi tập kết, thực hiện kiểm tra hồ sơ, ngoại quan và lấy mẫu kiểm nghiệm với tần suất đến 10% đối với các lô hàng nhập khẩu tùy theo mức độ
Miêu tảInspection on food safety of import by authorized agency at the border gate. |
12/2015/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A84 | Yêu cầu kiểm tra |
5.1.c) Kiểm tra và chứng nhận ATTP theo quy định tại Chương III của Thông tư này.
-----
Chương III
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM LÔ HÀNG NHẬP KHẨU
Điều 13. Nội dung kiểm tra
1. Kiểm tra
Miêu tảPlant-originated goods imported to Vietnam must be inspected on food safety based on Chapter 3 of this document |
13/2011/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A84 | Yêu cầu kiểm tra |
2. Bước 2: Kiểm tra lô hàng nhập khẩu:
a) Tại cửa khẩu hoặc nơi tập kết, thực hiện kiểm tra hồ sơ, ngoại quan và lấy mẫu kiểm nghiệm với tần suất đến 10% đối với các lô hàng nhập khẩu tùy theo mức độ
Miêu tảInspection on food safety of import by authorized agency at the border gate. |
12/2015/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A84 | Yêu cầu kiểm tra |
Điều 3. Yêu cầu chung
1. Đối với vật thể phải phân tích nguy cơ, Cục Bảo vệ thực vật sẽ xem xét và quyết định việc thực hiện phân tích nguy cơ trở thành cỏ dại trước khi thực hiện phân tích nguy cơ dị
Miêu tảThis measure requires hazard analysis must be done with objects subjected to plant quarantine before importing to Vietnam |
36/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A85 | Yêu cầu truy xuất |
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm phải lưu trữ các thông tin liên quan đến nhà sản xuất, cung cấp sản phẩm và khách hàng trong trường hợp khách hàng đã mua sản phẩm đó thông qua hợp đồ
Miêu tả1. Food manufacturers and sellers shall retain information about manufacturers or suppliers of products and buyers (if any) in the form of contracts, logbooks or other methods to serve origin tracing. Information serving origin tracing includes: a) Names and categories of the products sold; d) Dates, quantities, batch numbers of the products sold. |
15/2018/ND-CP
|
Chính phủ | |
A851 | Nguồn gốc của nguyên liệu và thành phần |
Yêu cầu về truy xuất nguồn gốc thực phẩm với các thực phẩm không an toàn khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu
|
55/2010/QH12
|
Quốc hội | |
A859 | Các yêu cầu truy xuất chưa được quy định ở nơi khác |
2. Tổ chức, cá nhân buôn bán giống cây trồng phải có hồ sơ bảo đảm truy xuất nguồn gốc lô giống cây trồng, gồm: Thông tin về hợp đồng, hóa đơn mua bán lô giống; hồ sơ chất lượng lô giống, nhãn phù hợp
Miêu tả2. The organization or individual producing and selling plant varieties shall have documents serving tracing of the plant variety batch, including information about plant variety sales contract and invoices; documents about quality of the plant variety batch and appropriate label according to Article 10 of this Decree. |
94/2019/ND-CP
|
Chính phủ | |
A86 | Yêu cầu kiểm dịch |
Điều 23. Nhập khẩu vật thể phải có Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.
Thương nhân chỉ được phép nhập khẩu vật thể thuộc Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
Miêu tảSPS Certificate for the import of plants under the list of object under quarantine requirements and hazard analysis |
04/2015/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A86 | Yêu cầu kiểm dịch |
Điều 1. Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
1. Thực vật
Cây và các bộ phận còn sống của cây.
2. Sản phẩm của cây
a) Các loại củ, quả, hạt, hoa, lá, thân, cành, gốc, rễ, vỏ cây;
b) Các loại
Miêu tảArticle 1. List of plant quarantine articles 1. Vegetation Plants and living parts of plants. 2. Plant products a) Various types of tubers, bulbs, fruits, seeds, flowers, leaves, plant bodies, stems, roots, barks; b) Various types of grains, broken seeds, oil cakes, raw natural fibers and botanic fibers; c) Flour and starch extracted from plants (except for dough and modified starch); d) Tobacco stems, fibers, pipe tobacco fibers, yeast used in animal feeds, raw cotton, waste cotton, straw, thatch and aquatic plants; dd) Round wood, timber, wood pallets, sawdust, coconut sawdust; e) Animal feed materials extracted from plants; g) Plant rack made from plants. 3. Various types of mushrooms (except for salted, pickled, frozen, canned mushrooms and yeasts). 4. Cocoons, silk wastes and lac. 5. Various types of insects, spiders, pathogenic fungus, nematodes, germs, viruses, phytoplasmas, viroids and noxious weeds used for testing, training, biological control and scientific research. 6. Means of conveyance and storage of plant quarantine articles. 7. Other articles likely to carry quarantine plant pests shall be identified by the Plant Protection Department for submission to the Minister of Agriculture and Rural Development for his decision. 8. Where the exportation of articles that are not specified in the List in accordance with this Article, the plant inspection shall be carried out at the request of importing countries and International Agreements of which Vietnam is the signatory. |
30/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
A89 | Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác |
Điều 8. Quy định chi tiết điều kiện về sản xuất, buôn bán giống cây trồng
Tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 22 của Luật Trồng trọt và mộ
Miêu tảArticle 8. Elaborating eligibility requirements for production and sale of plant varieties An organization or individual producing and selling plant varieties shall comply with the eligibility requirements specified in Article 22 of the Law on Crop Production and some of the following regulations: 1. Before selling plant varieties, the organization or individual shall send a notification via an email or in person or by post to the Department of Agriculture and Rural Development of the province where plant varieties are sold, which contains the following information: business location, name of the organization or individual or legal representative and contact telephone so that the notification is posted on the web portal of the provincial Department of Agriculture and Rural Development; |
94/2019/ND-CP
|
Chính phủ | |
A89 | Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác |
2. Phụ gia thực phẩm phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm.
Trình tự, t
Miêu tảArticle 6 stipulates the requirements of conformity assessment prior to production, business, import and usage of supplementary substances |
27/2012/TT-BYT
|
Bộ Y tế | |
A89 | Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác |
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước kh
Miêu tảRequirement on registration of conformation at authorized agency prior to import |
55/2010/QH12
|
Quốc hội | |
A89 | Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác |
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
1. Trường hợp đề nghị cấp lần đầu
a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang th
Miêu tảArticle 4. Application for issuance of the certificate of food safety 1. Application for a new certificate of food safety: a) The application form made according to the Form No. 01a provided in the Appendix enclosed herewith; b) The description of facilities, equipment and devices meeting food safety requirements made according to the Form No. 02a (for food manufacturers), Form No. 02b (for food sellers) or both the Form No. 02a and the Form No. 02b (for an establishment both manufacturing and selling foods) provided in the Appendix enclosed herewith; c) The certificate of good health or the written certification of health, granted by the health facility of district level or higher, of the establishment owner and persons directly engaging in the production or trading of foods (the copy certified by the food establishment); d) The certificate of completion of training course in food safety or the certificate of qualification in food safety of the establishment owner and persons directly engaging in the production or trading of foods (the copy certified by the food establishment). |
43/2018/TT-BCT
|
Bộ Công thương | |
A89 | Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác |
Điều 8. Kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận
1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhậ
Miêu tảArticle 8. Inspection after issuance of the certificate of food safety 1. Regulatory authorities that have the power to issue the certificate of food safety prescribed in Article 6 hereof and other competent authorities shall conduct inspections after the issuance of the certificate of food safety. 2. A regulatory authority is entitled to conduct inspection of the food establishment whose certificate of food safety is issued by its inferior authority. 3. The inspection after the issuance of the certificate of food safety shall be conducted once a year. |
43/2018/TT-BCT
|
Bộ Công thương | |
A89 | Đánh giá sự phù hợp liên quan đến các điều kiện SPS chưa được quy định ở nơi khác |
Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam phải được phân tích nguy cơ dịch hại.
Miêu tảA hazard analysis report must be done prior to importation by Vietnamese authority |
41/2013/QH13
|
Quốc hội | |
B31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 9. Trách nhiệm ghi nhãn hàng hóa
4. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam mà nhãn gốc không phù hợp với quy định của Nghị định này thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải ghi nhãn phụ theo quy định tại kho
Miêu tảCompulsory contents of label of imported irradiated food (quantitative; production date; expiry date; ingredients; warnings if any; one phrase of "Thuc pham da qua chieu xa") |
43/2017/ND-CP
|
Chính phủ | |
B31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Chương 6.
GHI NHÃN THỰC PHẨM
Điều 17. Ghi hạn sử dụng trên nhãn thực phẩm
1. Hạn sử dụng an toàn bắt buộc phải ghi “Hạn sử dụng”, hoặc “Sử dụng đến ngày” đối với thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sun
Miêu tảCompulsory contents of product label: - Clear, accurate and easy for consumer to understand - For functional foods and micro-nutrient foods, the label must includes the ingredients, dosage, effects on health, warning,… - For health-nutrient products, vitamin and mineral supplements, there must be announcement on the requirement against nutritious demand, dosage and doctor's prescription - Name of product must be in large font, and at least 3 times bigger than other letters on the label |
38/2012/ND-CP
|
Chính phủ | |
B31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 9. Trách nhiệm ghi nhãn hàng hóa
4. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam mà nhãn gốc không phù hợp với quy định của Nghị định này thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải ghi nhãn phụ theo quy định tại kho
Miêu tảCompulsory contents of label of imported foodstuff (quantitative; production date; expiry date; ingredients; warnings if any; usage, storage instructions) |
43/2017/ND-CP
|
Chính phủ | |
B31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 9. Trách nhiệm ghi nhãn hàng hóa
4. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam mà nhãn gốc không phù hợp với quy định của Nghị định này thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải ghi nhãn phụ theo quy định tại kho
Miêu tảCompulsory contents of label of imported food (quantitative; production date; expiry date; warnings (if any)) |
43/2017/ND-CP
|
Chính phủ | |
B31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 9. Trách nhiệm ghi nhãn hàng hóa
4. Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam mà nhãn gốc không phù hợp với quy định của Nghị định này thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải ghi nhãn phụ theo quy định tại kho
Miêu tảCompulsory contents of label of imported genetically modified food (quantitative; production date; expiry date; ingredients; warnings if any; one phrase of "Thuc pham bien doi gen" or "Bien doi gen" next to the name of GMO ingredient alongside content) |
43/2017/ND-CP
|
Chính phủ | |
B31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
Điều 6. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thực phẩm
4. Ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.
|
27/2012/TT-BYT
|
Bộ Y tế | |
B31 | Yêu cầu về ghi nhãn |
1b) Bao gói hoặc chứa đựng trong các phương tiện phù hợp; ghi nhãn, bao gồm các thông tin: tên hàng hóa, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất; mã số (nếu có) và các thông tin khác (bằng tiếng Việt hoặc có nh
Miêu tảPlant-originated goods imported to Vietnam must be labeled with the following information: name of products, name and address of production unit, codes, and other information as regulated |
13/2011/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
B42 | Các quy định TBT về vận chuyển và bảo quản |
Điều 33. Yêu cầu đối với bảo quản, vận chuyển thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm
1. Điều kiện an toàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩm ngoài việc thực hiện theo các yêu cầu quy định tại Điều 29 củ
Miêu tảConditions regarding storage and transport of foodstuff |
77/2016/ND-CP
|
Chính phủ | |
B49 | Các yêu cầu về sản xuất hoặc hậu sản xuất chưa được quy định ở nơi khác |
Điều 30. Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh
1. Có đủ diện tích để bố trí các khu vực bày bán thực phẩm, khu vực chứa đựng, bảo quản và thuận tiện để vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm.
2. Khôn
Miêu tảTraders of foodstuff are required to meet conditions of facilities, factories, etc. |
77/2016/ND-CP
|
Chính phủ | |
B81 | Yêu cầu đăng ký/phê chuẩn sản phẩm |
Điều 24. Điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận
Miêu tảFood trading establishments that are required to have Certificates of conformity with food safety regulations under the management of MOIT must have Certificate of enterprise registration, Certificate of household business registration or other papers of equivalent legal effect |
77/2016/ND-CP
|
Chính phủ | |
B82 | Yêu cầu thử nghiệm |
Yêu cầu kiểm nghiệm đối với việc nhập khẩu các mặt hàng cụ thể
|
69/2018/ND-CP
|
Chính phủ | |
B83 | Yêu cầu chứng nhận |
Sửa đổi: 301354 / Điều kiện cấp giấy chứng nhận sinh vật biến đổi gen
|
02/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
B83 | Yêu cầu chứng nhận |
Điều 10. Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu yêu cầu phải có CFS
1. Danh mục sản phẩm, hàng hoá nhập khẩu yêu cầu phải có CFS để làm cơ sở cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép nhập khẩu hoặc các
Miêu tảImporters have to present certificate of free sale for selected agricultural products |
63/2010/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
B83 | Yêu cầu chứng nhận |
Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu yêu cầu phải có CFS để làm cơ sở cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp các giấy chứng nhận khác theo quy định của pháp luật hiện hành
Miêu tảThis measure sets out requirement to acquire Certificate of Free Sale for imported products as preconditions for other competent authorities in Vietnam to grant other certificates |
10/2010/QD-TTg
|
Thủ tướng | |
B83 | Yêu cầu chứng nhận |
Điều 23. Nhập khẩu vật thể phải có Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.
Thương nhân chỉ được phép nhập khẩu vật thể thuộc Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
Miêu tảSPS Certificate for the import of plants under the list of object under quarantine requirements and hazard analysis |
04/2015/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
B84 | Yêu cầu kiểm tra |
Điều 14. Tổ chức thẩm định tại cơ sở
1. Cơ quan thẩm định thông báo dự kiến thời điểm đến thẩm định để xếp loại cơ sở trước 05 ngày làm việc.
2. Đoàn thẩm định công bố quyết định thành lập đoàn, nêu
Miêu tảArticle 14. On-site assessment 1. The assessment body shall inform the proposed time of assessment based on which the rank of the assessed business is determined 05 working days prior to the assessment. 2. The Assessment Team shall release its establishment decision and clearly state the assessment contents. 3. Carrying out the physical assessment: Checking and verifying documents, materials and actual conditions of facilities, equipment and human resources involved in production and trading activities; conducting interviews and carrying out sampling where necessary as provided in clause 1 of Article 7 herein. |
38/2018/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
C9 | Các thủ tục chưa được quy định ở nơi khác |
Điều 20. Đối tượng phải khai báo y tế đối với hàng hóa
Hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh phải được khai báo y tế, trừ trường hợp hàng hóa quá cảnh mà không bốc dỡ khỏi phương tiện, hàng hóa thu
Miêu tảArticle 20. Cargoes subject to compulsory health declaration Health declaration must be carried for cargoes imported, exported or in transit, except cargoes which are in transit without unloading, cargoes subject to quarantine of terrestrial animals and animal products, and those subject to quarantine of aquatic animals and animal products as regulated by the Minister of Agriculture and Rural Development. |
89/2018/ND-CP
|
Chính phủ | |
E1 | Các thủ tục cấp phép nhập khẩu không tự động ngoài việc ủy quyền đã nêu trong các chương về SPS hoặc TBT |
Sửa đổi: 301353 / Yêu cầu đối với các trường hợp cần đăng ký giấy chứng nhận
|
02/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
F69 | Các khoản phí bổ sung chưa được quy định ở nơi khác |
Điều 2. Người nộp phí
Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản và các sản phẩm thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ nội địa khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm q
Miêu tảArticle 2. Fee payers Entities producing and trading agro-forestry- fishery products and imported, exported and domestic fishery products requesting the State management authorities in charge of agriculture and rural development to carry out quality control and food safety shall pay fees prescribed herein. Article 3. Fee collection agencies Agencies collecting fees for assessment of quality control and food safety in agriculture are authorities in charge of agro-agricultural-fishery product safety and quality control, including The National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department; Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Departments of the South and Central Coast, Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Centers; Reference Testing and Agrifood Quality Consultancy Center; Departments of Animal Health; Plant Protection Department; Department of agro-forestry-fishery food processing and salt industry; Directorate of Fisheries; Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Sub-Departments; Sub-Departments of Livestock production and Health; Sub-Departments of Crop Production and Protection and Fishery Sub-Departments. Article 4.Amount of fees The amount of fees is prescribed in the Schedule attached hereto. |
286/2016/TT-BTC
|
Bộ Tài chính | |
F69 | Các khoản phí bổ sung chưa được quy định ở nơi khác |
Điều 2. Người nộp phí
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, xuất khẩu thực phẩm khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận, xác nhận, công bố, kiểm tra điều k
Miêu tảThis measure requires importer to pay fees for granting certificate of, announcement of, inspection of food safety and hygiene |
279/2016/TT-BTC
|
Bộ Tài chính | |
F69 | Các khoản phí bổ sung chưa được quy định ở nơi khác |
III. Phí kiểm dịch thực vật
1. Lô hàng nhỏ
Stt Danh Mục Mức thu
(1.000 đồng/lô)
1 Lô hàng thương phẩm đến 10 kg 15
2 Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg 120
3 Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, h
Miêu tảImporters have to pay fees for SPS control of plant |
231/2016/TT-BTC
|
Bộ Tài chính | |
G9 | Các biện pháp tài chính chưa được quy định ở nơi khác |
I. Thời hạn nộp thuế
1. Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 42 Luật Quản lý thuế được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ
Miêu tảThis measure requires importers to pay customs duties immediately (rather than the grace period of 275 days if the imported products serve export-oriented production) |
8356/BTC-TCHQ
|
Tổng cục Hải quan | |
H9 | Các biện pháp ảnh hưởng cạnh tranh chưa được quy định ở nơi khác |
Chương 2
HỒ SƠ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN XUẤT KHẨU, QUYỀN NHẬP KHẨU
Điều 4. Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn
1. Thương nhân
Miêu tảThis measure sets out procedures and documents for registering rights to import (by trader with no presence in Vietnam) |
28/2012/TT-BCT
|
Bộ Công thương | |
P11 | Các lệnh cấm xuất khẩu |
Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng
1. Giống cây trồng thuộc loài cây trồng chính chỉ được phép sản xuất, buôn bán, xuất khẩu, nhập khẩu sau khi đ
Miêu tảArticle 13. General requirements concerning recognition of circulation and self-declaration of circulation of plant varieties 1. Plant varieties belonging to the main plant species may be produced, traded, exported or imported only after being granted the decision on recognition of plant variety circulation as provided for in Article 15 hereof, or granted the Decision on recognition of privileged circulation of plant varieties as provided for in Article 16 hereof, except in the case where plant varieties are intended for research, trial, exhibition, international exchange or production of hybrid seeds for export. |
31/2018/QH14
|
Quốc hội | |
P161 | Yêu cầu thử nghiệm |
Điều 10. Trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật xuất khẩu
4. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
a) Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Theo mẫu quy định tại Phụ lục V
Miêu tảSPS control for exported plants is required, including testing requirement |
33/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
P161 | Yêu cầu thử nghiệm |
2. Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất được thực hiện đột xuất khi có một trong các căn cứ sau:
a) Thông tin, cảnh báo về hàng hóa sản xuất trong nước để xuất khẩu không phù hợp với các đ
Miêu tảThis measure requires to unexpectedly test the quality of domestically-manufactured products when having information and warnings on domestically-manufactured products for export which are incompliant with the conditions in the Law on Product and Goods Quality. |
46/2015/TT-BCT
|
Bộ Công thương | |
P162 | Yêu cầu kiểm tra |
Điều 10. Trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật xuất khẩu
3. Kiểm tra vật thể
Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, cơ quan kiểm dịch thực vật quyết định địa điểm kiểm dịch tại cơ sở sản xuất, nơi xuất phát, n
Miêu tảExported plants must be inspected for SPS control purpose |
33/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
P162 | Yêu cầu kiểm tra |
Điều 14. Tổ chức thẩm định tại cơ sở
1. Cơ quan thẩm định thông báo dự kiến thời điểm đến thẩm định để xếp loại cơ sở trước 05 ngày làm việc.
2. Đoàn thẩm định công bố quyết định thành lập đoàn, nêu
Miêu tảArticle 14. On-site assessment 1. The assessment body shall inform the proposed time of assessment based on which the rank of the assessed business is determined 05 working days prior to the assessment. 2. The Assessment Team shall release its establishment decision and clearly state the assessment contents. 3. Carrying out the physical assessment: Checking and verifying documents, materials and actual conditions of facilities, equipment and human resources involved in production and trading activities; conducting interviews and carrying out sampling where necessary as provided in clause 1 of Article 7 herein. |
38/2018/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
P163 | Chứng nhận được yêu cầu bởi quốc gia xuất khẩu |
Điều 10. Trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật xuất khẩu
4. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
a) Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Theo mẫu quy định tại Phụ lục V
Miêu tảCertificate of phytosanitary control is required for exported plants |
33/2014/TT-BNNPTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
P33 | Yêu cầu cấp phép, giấy phép hoặc đăng ký đối với hàng xuất khẩu |
Điều 11. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp phép xuất khẩu giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 28 Luật Trồng trọt
1. Hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị cấp phép xuất khẩu theo Mẫu số 01.XK Phụ lục VIII
Miêu tảArticle 11. Applications and procedures for licensing export of plant varieties as prescribed in Clause 2 Article 28 of the Law on Crop Production 1. Composition of an application for licensing export of a plant variety: a) An application form, which is made using the Form No 01.XK in the Appendix VIII hereof. b) A technical declaration (required only when following procedures for the first shipment of each variety), which is made using the Form No 02.XK in the Appendix VIII hereof. c) A copy of the business registration certificate or investment certificate or ID Card or Citizen ID Card if the applicant is an individual. d) A copy of the cooperation agreement in foreign language enclosed with a notarized Vietnamese translation thereof in case of export for research, testing and international cooperation purposes. dd) A confirmation or invitation to the exhibition or fair sent by the organizer in case of export for exhibition purpose. |
94/2019/ND-CP
|
Chính phủ | |
P43 | Phí hoặc lệ phí xuất khẩu liên quan tới các dịch vụ được cung cấp |
Điều 2. Người nộp phí
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, xuất khẩu thực phẩm khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận, xác nhận, công bố, kiểm tra điều k
Miêu tảThis measure requires exporters to pay fees for granting certificate of, announcement of, inspection of food safety and hygiene |
279/2016/TT-BTC
|
Bộ Tài chính | |
P43 | Phí hoặc lệ phí xuất khẩu liên quan tới các dịch vụ được cung cấp |
III. Phí kiểm dịch thực vật
1. Lô hàng nhỏ
Stt Danh Mục Mức thu
(1.000 đồng/lô)
1 Lô hàng thương phẩm đến 10 kg 15
2 Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg 120
3 Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, h
Miêu tảExporters should pay fees for SPS control of plants |
231/2016/TT-BTC
|
Bộ Tài chính |
Bộ Công Thương
Vụ Chính sách Thương mại Đa biên
Điện thoại
Fax
Miễn trừ trách nhiệm: Tất cả thông tin trên trang web này chỉ nhằm mục đích tham khảo và không thay thế cho các tư vấn về mặt pháp lý. Người dùng hoàn toàn chịu trách nhiệm pháp lý cho các thông tin mà mình sử dụng. Người dùng được khuyến cáo trước khi sử dụng nguồn thông tin lấy từ trang web cần tham khảo ý kiến tư vấn chuyên môn từ các cơ quan liên quan.
Trang web được xây dựng theo Nguyên tắc về Nội dung Web Tiếp cận WCAG 2.0
Bộ Công Thương Việt Nam. Đã đăng kí bản quyền.
Bạn đã tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm chưa?
Chúng tôi có thể hỏi bạn thêm một số câu hỏi để giúp cải thiện VNTR không?
0 của 12 Đã trả lời